Số TT |
Tên Đồ án Quy Hoạch |
Quy Mô (Ha) |
Số Quyết định phê duyệt |
Cấp Phê Duyệt |
Năm Phê Duyệt |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
QUY HOẠCH ĐÔ THỊ |
4639.803 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch Phố tèo |
6.5 |
6/14/1905 |
UBND tỉnh |
6/14/1905 |
2 |
QH tiểu khu Cốc Lếu |
125 |
6/14/1905 |
UBND tỉnh |
6/14/1905 |
3 |
QH khu Ga Lào Cai (Cũ) |
9.5 |
6/14/1905 |
UBND tỉnh |
6/14/1905 |
4 |
QH tiẻu khu Kim Tân |
148 |
6/15/1905 |
UBND tỉnh |
6/15/1905 |
5 |
QH tiểu khu Phố Mới |
145 |
7/1/1993 |
UBND tỉnh |
7/1/1993 |
6 |
QH tiểu khu Cốc Lếu 2 (Duyên Hải) |
50 |
6/15/1905 |
UBND tỉnh |
6/15/1905 |
7 |
QH tiểu khu Duyên Hải 2 |
38 |
6/17/1905 |
UBND tỉnh |
6/17/1905 |
8 |
QH tiểu khu Cốc Lếu 3 |
46 |
6/17/1905 |
UBND tỉnh |
6/17/1905 |
9 |
Quy hoạch trung tâm thị xã Cam Đường |
185 |
1996 |
UBND tỉnh |
1996 |
10 |
QH điều chỉnh ga Lào Cai TX LC |
19,7 |
267/1997/QĐ-UB |
UBND tỉnh |
1997 |
11 |
QH điều chỉnh khu Phố Mới TX LC |
160 |
245/1998/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
1998 |
12 |
Quy hoạch chi tiết khu ngã ba Công ty Vận tải thuỷ bộ |
5.5 |
6/27/1905 |
UBND tỉnh |
2005 |
13 |
QH Giao thông đường bộ dẫn lên cầu Phố Mới TX LC |
70 |
354/1999/QĐUB |
UBND tỉnh |
1999 |
14 |
QH chi tiết sân vận động TX LC |
4,5 |
27/2000/QĐUB |
UBND tỉnh |
2000 |
15 |
QH TĐC Nam Phố Mới TXLC |
7,74 |
138/2000/QĐUB |
UBND tỉnh |
2000 |
16 |
Quy hoạch tổ 40 phường Kim Tân |
|
|
|
|
17 |
Quy hoạch chung cụm đô thị Lào Cai - Cam đường |
21,7 |
244/2001/QĐUB |
UBND tỉnh |
2001 |
18 |
Công Văn thông nhất điều chỉnh quy hoạch chung của Bộ Xây Dựng |
21,7 |
663/BXD/KTQH |
UBND tỉnh |
2001 |
19 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung cụm đô thị Lào Cai - Cam đường |
15.3 |
375/2001/QĐUB |
UBND tỉnh |
2001 |
20 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung cụm đô thị Lào Cai - Cam đường |
64 |
376/2001/QĐUB |
UBND tỉnh |
2001 |
21 |
QH điều chỉnh đường Phan Đình Phùng, Minh Khai - Phường Phố Mới |
16,3 |
245/2001/QĐUB |
UBND tỉnh |
2001 |
22 |
QH điều chỉnh khu vực cầu kiều II - thuộc Cửa khẩu Quốc tế Lào Cai |
6,8 |
315/2001/QĐUB |
UBND tỉnh |
2001 |
23 |
QH điều chỉnh chuyển đổi mục đích sử dụng đất lô đất tập kết của Sở Y tế Lào Cai |
0,23 |
429/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2002 |
24 |
QH chi tiết khu đông Phố Mới -TX Lào Cai |
146 |
137/2002/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2002 |
25 |
QH chi tiết đường trục chính Lào Cai - Cam đường đến năm 2020 |
650 |
13/2002/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2002 |
26 |
QH chi tiết khu bắc Duyên Hải TX Lào Cai |
304 |
345/2002/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2002 |
27 |
QH chi tiết ven sông Hồng từ cầu Cốc Lếu đến đầu cầu Phố Mới |
100,5 |
615/2002/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2002 |
28 |
QH XD nút giao thông ngã 6 cầu Phố Mới - TX Lào Cai, tỷ lệ 1/1000 |
16,5 |
374/2002/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2002 |
29 |
QH chi tiết khu K30 phường Phố Mới - TX Lào Cai- Tỉnh Lào Cai |
8.1 |
189/QĐ-UB |
UBND tỉnh |
2004 |
30 |
QH chi tiết tiểu hồ số 6 phường Duyên Hải thị xã Lào Cai |
13,5 |
18/2002/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2002 |
31 |
Quy Hoạch hồ số 1 phường Kim Tân |
3.5 |
2866/QDD.UBND |
UBND tỉnh |
2005 |
32 |
QH chi tiết khu trung tâm số1 ( Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường) |
150.5 |
40/2003/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2003 |
33 |
QH chi tiết khu trung tâm số 2 ( Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường) |
282.6 |
41/2003/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2003 |
34 |
QH chi tiết khu trung tâm số 3 ( Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường) |
260 |
112/2003/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2003 |
35 |
QH chi tiết khu trung tâm số 4 ( Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường) |
208 |
42/2003/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2003 |
36 |
QH chi tiết khu trung tâm số 5 ( Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường) |
470 |
43/2003/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2003 |
37 |
Tiểu khu đô thị số 1 ( Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường) |
42.695 |
629/2003/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2003 |
38 |
Tiểu khu đô thị số 11 ( Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường) |
9.36 |
486/2003/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2003 |
39 |
Tiểu khu đô thị số 12 ( Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường) |
7.5 |
376/2004/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2004 |
40 |
Tiểu khu đô thị số 3 ( Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường) |
33 |
390/2004/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2004 |
41 |
Tiểu khu đô thị số 4 ( Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường) |
86.5 |
252/2004/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2004 |
42 |
QH điều chỉnh kè Sông Hồng |
42.695 |
718/2004/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2004 |
43 |
Quy hoạch chi tiết khu K30 |
8.14 |
189/2004/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2004 |
44 |
Phê duyệt quy chi tiết hồ số 6- ngã ba công ty vận tải, thành phố Lào Cai |
17.08 |
389/QĐ.UBND |
|
9/15/2004 |
45 |
Tiểu khu đô thị số 6 ( Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường) |
35.75 |
437/2005/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2005 |
46 |
Tiểu khu đô thị số 7 ( Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường) |
24.5 |
438/2005/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2005 |
47 |
Tiểu khu đô thị số 8 ( Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường) |
23.5 |
439/2005/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2005 |
48 |
Tiểu khu đô thị số 9 ( Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường) |
45.5 |
440/2005/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2005 |
49 |
Tuyến trục Đại lộ Trần Hưng Đạo đoạn B1 - B5 ( Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường) |
132.52 |
3398/2005/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2005 |
50 |
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết hồ số 6 phường Duyên Hải |
6.7 |
41/2005/QĐ.CT |
UBND tỉnh |
2005 |
51 |
QH chi tiết phường Bắc Lệnh |
8/16/1900 |
3928/2006/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2006 |
52 |
QH chi tiết phường Bình Minh |
375 |
3930/2006/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2006 |
53 |
QH chi tiết phường Pom Hán |
185 |
3927/2006QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2006 |
54 |
QH chi tiết phường Thống Nhất |
7/5/1900 |
3931/2006/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2006 |
55 |
QH chi tiết phường Xuân Tăng |
254 |
3929/2006/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2006 |
56 |
QH điều chỉnh mục đích sử dụng đất phố Duyên Hải, phường Duyên Hải , TP Lào Cai |
0.8932 |
3163/QĐ-UB |
UBND tỉnh |
11/23/2007 |
57 |
QH điều chỉnh mục đích sử dụng đất phố Thanh Phú, phường Kim Tân , TP Lào Cai |
0.0881 |
3166/QĐ.UBND |
UBND tỉnh |
11/24/2007 |
58 |
QH điều chỉnh mục đích sử dụng đất phố Trần Quang Khải, phường Duyên Hải , TP Lào Cai |
0.2126 |
3165/QĐ.UBND |
UBND tỉnh |
11/24/2007 |
59 |
QH điều chỉnh mục đích sử dụng đất phố Minh Khai, phường Phố Mới, TP Lào Cai |
0.8446 |
3164/QĐ.UBND |
UBND tỉnh |
11/25/2007 |
60 |
QH điều chỉnh mục đích sử dụng đất phố Khánh Yên, phường Phố Mới, TP Lào Cai |
0.156 |
3,224/QĐ.UBND |
UBND tỉnh |
11/28/2007 |
61 |
Phê Duyệt điều chỉnh Quy hoạch khu hồ sau sở Lao Động TBXH, phường Cốc Lếu, Thành phố Lào Cai |
1.6943 |
169/QĐ.UBND |
UBND tỉnh |
1/18/2008 |
62 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch và chuyển mục đích sử dụng đất tại ngã ba đường bờ sông và nhánh K3, phường Phố Mới, thành phố Lào Cai |
0.0815 |
3144/QĐ.UBND |
UBND tỉnh |
10/23/2008 |
63 |
Quy hoạch điều chỉnh chi tiết xây dựng tiểu khu đô thị số 1 khu đô thị mới Lào cai Cam đường- tỷ lệ 1/500 |
42.695 |
2492/QĐ-UBND |
UBND tỉnh |
8/14/2009 |
64 |
Phê Duyệt quy hoạch và chuyển đổi mục đích sử dụng đất để xây dựng nhà chung cư cho người có thu nhập thấp - thành phố Là Cai |
1.5 |
2538/QĐ-UBND |
UBND tỉnh |
8/18/2009 |
65 |
Điều chỉnh quy hoạch chức năng sở dụng đất khu vực lõi đất sau 4 làn dân cư đường: Lê Quý đôn- Đoàn Thị Điểm- Nguyễn Bỉnh Khiêm- Nhạc Sơn, phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai |
0.332 |
2626/QĐ.UBND |
UBND tỉnh |
8/25/2009 |
66 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu vực trước trụ sở UBND phường Cốc Lếu, ( QH san lấp mặt bằng, cải tạo hệ thống tháot nước trước trụ sở UBND phường Cốc Lếu) |
0.286 |
2310/QĐ.UBND |
UBND tỉnh |
7/1/2009 |
67 |
Phê Duyệt tổng mặt bằng quy hoạch chi tiết xây dựng nhà chung cư cho người có thu nhập thấp - thành phố Là Cai |
1.4394 |
2439/QĐ.UBND |
UBND tỉnh |
8/14/2009 |
68 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu vực chợ Cốc Lếu Địa điểm: Tuyến Bờ kè bờ hữu sông Hồng ( đoạn từ cọc 18 đến cầu Cốc Lếu) phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai |
5 |
2482/QĐ.UBND |
UBND tỉnh |
8/14/2009 |
69 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết sử dụng đất hai bên đại lộ Trần Hưng Đạo từ đường B6 đến cầu Ngòi Đường khu đô thị mới Lào Cai- Cam Đường |
40 |
2826/QĐ.UBND |
UBND tỉnh |
9/9/2009 |
70 |
Điều chỉnh QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư tổ 40B phường Pom Hán, thành phố Lào Cai |
12 |
1081/QĐ-UBND |
UBND tỉnh |
4/29/2009 |
71 |
Điều chỉnh QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 tiểu khu đô thị số 13 - Khu đô thị mới Lào cai - Cam đường, thành phố Lào Cai |
35 |
1846/QĐ.UBND |
UBND tỉnh |
6/24/2009 |
72 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng, tỷ lệ 1/500 khu hồ sau Đài phát thanh truyền hình tỉnh Lào Cai |
7.135 |
2950/QĐ-UBND |
UBND tỉnh |
9/22/2009 |
73 |
Quy hoạch điều chỉnh tổng mặt bằng Trung tâm văn hoá phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai |
0,44 |
4143/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 |
|
|
74 |
Quy hoạch điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch giao thông sau kè bờ tả sông Hồng (đoạn từ cầu Cốc lếu đến cọc 17) |
15,72 |
3737/QĐ-UBND ngày 10/11/2009 |
|
|
II |
QUY HOẠCH TRUNG TÂM XÃ, KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ, ĐIỂM DÂN CƯ NÔNG THÔN |
3/1/6362 0:00 |
|
|
|
1 |
QH chi tiết khu tái định cư Quốc lộ 4E xã Bắc Cường TX Lào Cai |
20 |
24/2002/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2002 |
2 |
QH chi tiết khu tái định cư đường 29m khu ĐT mới Lào Cai - Cam Đường |
19 |
307/2002/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2002 |
3 |
QH chi tiết bố trí dân cư các trục đường B2,B3,B4A, B4,B6 |
17,78 |
CV 750/CV.CT |
UBND tỉnh |
2002 |
4 |
QH chi tiết khu tái định cư đường 29m khu ĐT mới Lào Cai - Cam Đường |
37.5 |
307/2002/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2002 |
5 |
Quy hoạch chi tiết khu tái định cư Quốc lộ 70 từ km 192+680đến km 193+200 thị xã Lào Cai - Tỉnh Lào Cai |
1.09226 |
109/2003/QĐ-UB |
UBND tỉnh |
2003 |
6 |
Điều chỉnh QH chi tiết tiểu khu nhà ở tổ 40B phường Pom Hán thị xã Lào Cai |
13,5 |
279/2003/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2003 |
7 |
Quy hoạch khu dân cư Km 6+800 - Km8 |
31.70 |
20/2004/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2004 |
8 |
Quy hoạch trung tâm xã Bắc Cường |
12.20 |
1999 |
UBND tỉnh |
1999 |
9 |
QH chi tiết trung tâm xã Cam Đường TP Lào Cai -Tỉnh Lào Cai giai đoạn 2005 đến 2010 |
17,5 |
834/2006/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2006 |
10 |
Quy hoạch chi tiết khu tái định cư số 1 xã Đồng Tuyển |
13.64 |
1430/QĐ.UBND |
Thành phố |
2006 |
11 |
Quy hoạch chi tiết khu tái định cư số 2 xã Đồng Tuyển |
13.245 |
88/QĐ.UBND |
Thành phố |
2008 |
12 |
Quy hoạc chi tiết khu tái định cư số 3 phường Bác Cường |
8.5 |
1544/QĐ.UBND |
UBND tỉnh |
2008 |
13 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu tái định cư nông thôn, phục vụ dự án GPMB đường Cao tốc Lào Cai, nội bài, thôn Vạch xã Cam đường, thành phố Lào Cai |
3.1 |
1495/QĐ.UBND |
UBND thành phố |
10/8/2008 |
14 |
Quy hoạch chi tiết khu tái định cư phục vụ dự án Giải phóng mặt bằng đường cao tốc Lào Cai - Nội Bài |
|
|
|
|
15 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu tái định cư nông thôn, phục vụ dự án khai thác quặng Apatiti, thôn Dạ 2 xã Cam đường, thành phố Lào Cai |
3 |
2386/QĐ.UBND |
UBND thành phố |
12/19/2008 |
16 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng yỷ lệ 1/500 khu tái định cư nông thôn Làng Thác , xã Cam đường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai giai đoạn 2010/1015 |
14,5 |
04/QĐ-UBND ngày 07/01/2010 TP |
|
|
17 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu tái định cư nông thôn, thôn Củm thượng I ( thôn 3) xã đồng tuyển thuộc dự án GPMB đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai. |
18,3 |
177/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 TP |
|
|
18 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu tái định cư Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai thuộc dự án GPMB đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai. |
12 |
400/QĐ-UBND ngày 23/02/2010 |
|
|
19 |
Quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500 khu nhà ở cho cán bộ công nhân viên và người Lao động Công ty Khoáng sản Lào Cai |
2,9 |
197/QĐ-UBND ngày 26/01/2010 |
|
|
20 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu du lịch nghỉ dưỡng nước khoáng nóng Pom Hán |
23,98 |
4500/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
|
III |
CÁC ĐỒ ÁN QUY HOẠCH KHÁC GỒM: KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP, TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH - NGHỈ DƯỠNG, CÔNG VIÊN… |
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch chi tiết khu thương mại Kim Thành xã Đồng Tuyển |
110 |
366/2001/QĐUB |
UBND tỉnh |
2001 |
2 |
QH Chi tiết điều chỉnh khu Thương mại Kim Thành TXLC |
152 |
44/2003/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2003 |
3 |
QH chi tiết khu thương mại Kim Thành (Điều chỉnh 110 ha mở rộng 42 ha) |
18,52 |
455/2001/QĐUB |
UBND tỉnh |
2001 |
4 |
QH điều chỉnh khu du lịch Đền Thượng TXLC |
8.7 |
6/17/1905 |
UBND tỉnh |
6/17/1905 |
5 |
QH Công viên Thuỷ Hoa |
5.2 |
1311/QĐ.UBND |
UBND tỉnh |
6/26/1905 |
6 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân phường Thống Nhất |
30 |
3212/QĐ.UBND |
UBND tỉnh |
2006 |
7 |
Quy hoạch chi tiết khu du lịch sinh thái Chiến Thăng phường Kim Tân |
23.75 |
999/QDD.UBND |
UBND tỉnh |
2008 |
8 |
Quy hoạch dự án tuyển quặng bắc Nhạc Sơn xã Đồng Tuyển |
|
Không bàn giao |
|
|
9 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp đông Phố Mới, tỷ lệ 1/2000 thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
100 |
4099/QĐ.UBND |
UBND tỉnh |
12/30/2008 |
10 |
Phê duyệt quy hoạch biển quảng cáo tấm lơn hai bên tuyên đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, đoạn qua địa phận Lào Cai ( Km 190+500 - KM 244) |
144 |
2889/QĐ.UBND |
UBND tỉnh |
9/15/2009 |
11 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu tiểu thủ công nghiệp tập trung Sơn Mãn- Vạn Hoà |
7.5 |
1715/QĐ.UBND |
UBND tỉnh |
6/12/2009 |
12 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu tiểu thủ công nghiệp tập trung Làng Đen - Đồng Tuyển |
7.5 |
1716/QĐ.UBND |
UBND tỉnh |
6/13/2009 |
13 |
Khu văn hoá trung tâm phường Nam Cường |
75 |
1677/QĐ.UB |
UBND tỉnh |
2007 |
14 |
Quy hoạch điều chỉnh chi tiết xây dựng mặt bằng HTX tiểu thủ công mỹ nghệ XNK Nhật Anh tại phường Phố Mới, thành phố Lào Cai, tỷ lệ 1/500 |
0,2663 |
200/QĐ-UBND ngày 26/01/2010 |
|
|
15 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội thành phố Lào Cai |
65 |
97/QĐ-UBND ngày15/01/2010 |
|
|
IV |
QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT- XÃ HỘI KHÁC |
|
|
|
|
1 |
Phê duyệt quy hoạch biển quảng cáo tấm lớn hai bên tuyến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, đoạn qua địa phận Lào Cai ( Km 190+500 - KM 244) |
144 Biển |
2889/QĐ.UBND |
UBND tỉnh |
9/15/2009 |